Giá xe Hyundai Accent 2024 lăn bánh kèm ưu đãi mới nhất
Tháng 06/2024, Giá xe Hyundai Accent đang được niêm yết từ 439 triệu đến 569 triệu đồng tùy từng phiên bản.

Giá xe Hyundai Accent 2024
Hyundai Accent thế hệ mới bán ra tại Việt Nam với 4 phiên bản và 7 màu lựa chọn. Xe bảo hành 5 năm hoặc 100.000 km tùy điều kiện nào đến trước.
Phiên bản |
Giá niêm yết (Đơn vị: VND) |
Hyundai Accent 1.5 MT | 439.000.000 |
Hyundai Accent 1.5 AT | 489.000.000 |
Hyundai Accent 1.5 AT Đặc biệt | 529.000.000 |
Hyundai Accent 1.5 AT Cao cấp | 569.000.000 |
Ưu đãi mua xe Hyundai Accent 2024
Tháng 5 này, Hyundai Thành Công Việt Nam triển khai chương trình “Chào hè rực rỡ cùng Hyundai” với mức ưu đãi lên tới 50% lệ phí trước bạ. Chương trình áp dụng cho khách hàng đến hết ngày 31/05/2024 tại tất cả các đại lý ủy quyền Hyundai trên toàn quốc.
Theo đó, khách hàng sẽ được lựa chọn hưởng 1 trong 2 gói ưu đãi đặc biệt dành riêng cho Hyundai Accent như sau:
- Gói 1: Ưu đãi lãi suất trả góp chỉ từ 0% trong 12 tháng (Ân hạn nợ gốc lên tới 9 tháng tùy thuộc từng ngân hàng)
- Gói 2: Gói hỗ trợ tài chính lên tới 50% Lệ phí trước bạ
Trong đó, các mức lãi suất ưu đãi khi mua các xe này sẽ chỉ được áp dụng nếu khách hàng vay mua xe tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam (VCB), Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Tế Việt Nam (VIB), Ngân hàng TMCP Thịnh Vượng và Phát triển (PG Bank) và Ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng (VPB).
Bên cạnh đó, nhiều mẫu xe khác cũng có các gói ưu đãi riêng từ HTV và Đại lý.
Khách hàng vui lòng liên hệ Đại lý gần nhất để biết thông tin chi tiết về chương trình ưu đãi.
Giá lăn bánh Hyundai Accent 2024
Để chiếc xe có thể lăn bánh trên đường, ngoài giá của nhà sản xuất ra thì người mua xe ô tô còn phải chi trả các loại thuế phí khác như: Phí trước bạ, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Phí biển số. Mời quý vị tham khảo thông tin đầy đủ dưới đây để hiểu rõ hơn về giá lăn bánh của xe Hyundai Accent 2024.
Giá lăn bánh Hyundai Accent 1.5 MT 2024
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 439.000.000 | 439.000.000 | 439.000.000 | 439.000.000 | 439.000.000 |
Phí trước bạ | 52680000 | 43900000 | 52680000 | 57070000 | 43900000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 330.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
514.060.700 | 505.280.700 | 495.060.700 | 499.450.700 | 486.280.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Accent 1.5 AT 2024
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 489.000.000 | 489.000.000 | 489.000.000 | 489.000.000 | 489.000.000 |
Phí trước bạ | 58680000 | 48900000 | 58680000 | 63570000 | 48900000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 330.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
570.060.700 | 560.280.700 | 551.060.700 | 555.950.700 | 541.280.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Accent 1.5 AT Đặc biệt 2024
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 529.000.000 | 529.000.000 | 529.000.000 | 529.000.000 | 529.000.000 |
Phí trước bạ | 63480000 | 52900000 | 63480000 | 68770000 | 52900000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 330.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
614.860.700 | 604.280.700 | 595.860.700 | 601.150.700 | 585.280.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Accent 1.5 AT Cao cấp 2024
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 569.000.000 | 569.000.000 | 569.000.000 | 569.000.000 | 569.000.000 |
Phí trước bạ | 68280000 | 56900000 | 68280000 | 73970000 | 56900000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 330.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
659.660.700 | 648.280.700 | 640.660.700 | 646.350.700 | 629.280.700 |
Giá xe Hyundai Accent so với các đối thủ
Trong phân khúc sedan cỡ B, Hyundai Accent cạnh tranh với những đối thủ đáng gờm như Toyota Vios hay Honda City. Ngoài ra còn có Mazda2, Nissan Almera, Suzuki Ciaz, Mitsubishi Attrage, Kia Soluto.
Dòng xe | Giá xe Hyundai Accent | Giá xe Honda City | Giá xe Toyota Vios | Giá xe Kia Soluto | Giá xe Mazda 2 |
Giá bán | Từ 439 triệu | Từ 529 triệu | Từ 479 triệu | Từ 409 triệu | Từ 479 triệu |
Thông số Hyundai Accent 2024
Hyundai Accent 2024 có ngoại hình bắt mắt hơn so với phiên bản cũ. Nội thất của Accent tạo cho bạn cảm giác thích thú, dễ chịu hơn do được bổ sung và trang bị nhiều tiện ích. Những điểm mới của Accent 2024 khiến không ít người trầm trồ.
- Thiết kế mới của mẫu sedan cỡ B nhà Hyudnai phát triển theo ngôn ngữ mới với các đường cắt xẻ, hình khối góc cạnh hơn
- Accent thế hệ thứ 6 sở hữu chiều dài x rộng x cao là 4.535 x 1.765 x 1.485 mm và chiều dài cơ sở 2.670 mm. Khoảng sáng gầm tăng từ 150 mm ở thế hệ cũ lên 165 mm trên Accent thế hệ mới. So với thế hệ trước, Accent 2024 dài hơn 95 mm, rộng hơn 36 mm, cao hơn15 mm và chiều dài cơ sở thêm 70 mm.
- Cụm đèn hậu LED hình chữ L mới.
- Bên thân dập nổi với những đường gân tạo hình hầm hố và cơ bắp.
- Nội thất Accent thế hệ mới có giao diện mới tương tự đàn anh Elantra với thiết kế liền khối, hướng tập trung vào người lái.
- Cụm đồng hồ kỹ thuật số 10,25 inch với giao diện thay đổi theo chế độ lái. Màn hình cảm ứng giải trí 8 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây.
- Bản cao tích hợp lẫy chuyển số sau vô-lăng.
- Accent 2024 trang bị cổng sạc USB-C cho hàng ghế trước và sau. Sạc không dây, khởi động xe từ xa ở bản Cao cấp
- Accent thế hệ thứ 6 sử dụng động cơ Smartstream 1.5, thay cho động cơ 1.4 trên thế hệ cũ.
- Accent thế hệ mới ứng dụng khung gầm mới với bổ sung thép siêu cường và nhiều bộ phận khác sử dụng thép độ cứng cao đạt chuẩn an toàn 5 sao của Global NCAP
- Hãng bổ sung gói an toàn SmartSense cho Accent 2024
Đánh giá Ưu Nhược điểm Hyundai Accent 2024
Ưu điểm
Trong phân khúc hạng B thì Accent 2024 Facelift có mức giá hợp lý hơn cả cùng với hàng loạt trang bị cao cấp so với các đối thủ.
Nhược điểm
Việc Giữ nguyên công suất của động cơ khiến xe Accent 2024 Facelift có chút thua kém so với các đối thủ trong phân khúc.
xe mới về
-
Toyota Innova 2.0E
442 Triệu
-
Mazda 2 1.5 AT
347 Triệu
-
Toyota Innova G
184 Triệu
-
Toyota Innova G
239 Triệu
-
Kia Rondo DAT
394 Triệu
-
Kia Forte EX 1.6 MT
215 Triệu